Bản dịch của từ Hoot trong tiếng Việt

Hoot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoot (Noun)

hˈut
hˈut
01

Một thứ âm thanh trầm thấp, dao động là tiếng kêu đặc trưng của nhiều loài cú.

A low wavering musical sound which is the typical call of many kinds of owl.

Ví dụ

The hoot of the owl echoed through the silent night.

Tiếng hú của cú đêm vang qua đêm im lặng.

The campers were delighted to hear the hoot of an owl nearby.

Những người cắm trại rất vui khi nghe thấy tiếng hú của cú gần đây.

The children giggled when they imitated the hoot of an owl.

Những đứa trẻ cười khi bắt chước tiếng hú của cú.

Hoot (Verb)

hˈut
hˈut
01

(của một con cú) kêu lên.

Of an owl utter a hoot.

Ví dụ

The owl hooted loudly in the forest at night.

Con cú hú to trong rừng vào ban đêm.

People gathered to listen to the hoots of the owl.

Mọi người tụ tập để nghe tiếng hú của con cú.

The hooting of the owl echoed through the quiet village.

Tiếng hú của con cú vang lên khắp làng yên tĩnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoot

hˈut sˈʌmwˌʌn dˈaʊn

La ó, phản đối mạnh mẽ

To yell at or boo someone's performance; to force someone to stop talking by yelling or booing.

The audience shouted down the speaker during the presentation.

Khán giả hò reo chê bai người phát biểu trong buổi thuyết trình.

Thành ngữ cùng nghĩa: howl someone down...