Bản dịch của từ Hopping trong tiếng Việt

Hopping

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hopping (Verb)

hˈɑpɪŋ
hˈɑpɪŋ
01

Di chuyển bằng cách nhảy bằng một chân hoặc cả hai chân.

To move by jumping on one foot or with both feet

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Nhảy hoặc bật từ nơi này sang nơi khác.

To leap or spring from one place to another

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thực hiện một chuyến đi ngắn hoặc thăm quan.

To make a short trip or visit

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Hopping (Noun)

01

Một trường hợp nhảy lò cò.

An instance of hopping

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Hành động nhảy lò cò; nhảy bằng một chân.

The action of hopping a jump on one foot

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một chuyển động được đặc trưng bởi một loạt các bước nhảy.

A movement characterized by a series of jumps

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Hopping (Adjective)

01

Đặc trưng bởi chuyển động nhẹ nhàng và nhanh chóng; linh hoạt.

Characterized by light and quick movement lively

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Liên quan đến hình thức vận động bao gồm nhảy hoặc nhảy cao.

Relating to a form of locomotion that involves leaping or jumping

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hopping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Applicants frequently job- stand a lower chance of getting accepted into a new workplace and are more likely to face unemployment in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In fact, the majority of young people now pay attention to trendy music types, such as rock, pop and hip and many consider classical music to be a thing of the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nowadays, it is not surprising to see young individuals are fond of the nostalgic feel of a song released years ago, and likewise, modern music genres such as hip- rap, and techno are also becoming increasingly popular amongst older people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hopping

hˈɑpɨŋ mˈæd

Giận tím mặt/ Nổi đóa

Very angry.

She was hopping mad when she found out about the betrayal.

Cô ấy rất tức giận dữ dội khi phát hiện ra sự phản bội.

Thành ngữ cùng nghĩa: burned up...