Bản dịch của từ Hospital acquired infection trong tiếng Việt

Hospital acquired infection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hospital acquired infection (Noun)

hˈɑspˌɪtəl əkwˈaɪɚd ˌɪnfˈɛkʃən
hˈɑspˌɪtəl əkwˈaɪɚd ˌɪnfˈɛkʃən
01

Một loại nhiễm trùng mà bệnh nhân mắc phải trong thời gian nằm viện, thường phát sinh từ thiết bị hoặc nhân viên y tế.

An infection contracted by a patient during their stay in a hospital, typically arising from hospital equipment or personnel.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Còn được gọi là nhiễm trùng bệnh viện, nó có thể xảy ra do nhiều yếu tố bao gồm các thủ thuật xâm lấn và hệ miễn dịch yếu.

Also known as nosocomial infection, it can occur due to various factors including invasive procedures and weakened immune systems.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Nó gây ra nhiều rủi ro đáng kể cho bệnh nhân và có thể làm phức tạp quá trình điều trị và hồi phục.

It poses significant risks to patients and can complicate treatment and recovery.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hospital acquired infection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hospital acquired infection

Không có idiom phù hợp