Bản dịch của từ Hospitality trong tiếng Việt

Hospitality

Noun [U/C]

Hospitality (Noun)

hˌɑspətˈæləti
hˌɑspɪtˈælɪti
01

Sự đón tiếp và giải trí thân thiện, hào phóng của khách, người đến thăm hoặc người lạ.

The friendly and generous reception and entertainment of guests, visitors, or strangers.

Ví dụ

The hotel staff showed great hospitality towards the tourists.

Nhân viên khách sạn đã thể hiện sự hiếu khách tuyệt vời đối với du khách.

Her warm hospitality made everyone feel welcome at the party.

Sự hiếu khách ấm áp của cô ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón tại bữa tiệc.

The culture of hospitality in this community is widely recognized.

Văn hóa hiếu khách trong cộng đồng này được nhiều người công nhận.

Kết hợp từ của Hospitality (Noun)

CollocationVí dụ

Lavish hospitality

Đón tiếp hoành tráng

The wedding reception featured lavish hospitality for all guests.

Bữa tiệc cưới có sự hiếu khách xa xỉ cho tất cả khách mời.

Warm hospitality

Sự nhiệt tình

The local community showed warm hospitality to the newcomers.

Cộng đồng địa phương đã thể hiện sự hiếu khách ấm áp với những người mới đến.

Corporate hospitality

Điều tiếp đãi doanh nghiệp

The company organized a corporate hospitality event for its clients.

Công ty tổ chức một sự kiện tiếp đãi doanh nghiệp cho khách hàng của mình.

Scottish hospitality

Lòng mến khách theo phong cách scotland

Scottish hospitality is renowned for its warmth and friendliness.

Sự mến khách của người scotland nổi tiếng với sự ấm áp và thân thiện.

Southern hospitality

Lòng hiếu khách miền nam

Southern hospitality is known for its warm and welcoming nature.

Văn hoá nồng hậu miền nam nổi tiếng với tính cách ấm áp và niềm nở.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hospitality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The people here are energetic with their and heart-warming welcoming [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] You decide to write to him in the telling him about the match [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Additionally, the people here have great and always welcome foreigners to visit the city they love and are proud of [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] There are a variety of different building types such as office buildings, commercial buildings, shopping centres, and schools [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Hospitality

Không có idiom phù hợp