Bản dịch của từ Hotel trong tiếng Việt

Hotel

Noun [C] Noun [U/C]

Hotel (Noun Countable)

həʊˈtel
hoʊˈtel
01

Khách sạn.

Hotel.

Ví dụ

The hotel was fully booked during the holiday season.

Khách sạn đã được đặt hết trong mùa lễ hội.

The new hotel in town offers luxurious amenities for guests.

Khách sạn mới ở thị trấn cung cấp tiện nghi sang trọng cho khách.

The hotel staff provided excellent service to all visitors.

Nhân viên khách sạn cung cấp dịch vụ xuất sắc cho tất cả khách.

Kết hợp từ của Hotel (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Five-star hotel

Khách sạn năm sao

She stayed at a five-star hotel during the conference.

Cô ấy ở khách sạn năm sao trong suốt hội nghị.

Nice hotel

Khách sạn đẹp

She booked a nice hotel for the social event.

Cô ấy đã đặt một khách sạn đẹp cho sự kiện xã hội.

Good hotel

Khách sạn tốt

The good hotel provided excellent service to its guests.

Khách sạn tốt cung cấp dịch vụ xuất sắc cho khách hàng.

Four-star hotel

Khách sạn bốn sao

The four-star hotel hosted a charity event last night.

Khách sạn bốn sao tổ chức sự kiện từ thiện tối qua.

Seaside hotel

Khách sạn ven biển

The seaside hotel hosted a beach clean-up event.

Khách sạn ven biển tổ chức sự kiện dọn dẹp bãi biển.

Hotel (Noun)

hoʊtˈɛl
hoʊtˈɛl
01

Một từ mã đại diện cho chữ h, được sử dụng trong liên lạc vô tuyến.

A code word representing the letter h, used in radio communication.

Ví dụ

The hotel stands for the letter H in the phonetic alphabet.

Khách sạn đại diện cho chữ H trong bảng chữ cái phiên âm.

The radio operator used 'hotel' to convey the message clearly.

Người điều khiển radio sử dụng 'hotel' để truyền đạt thông điệp rõ ràng.

Pilots often say 'hotel' when they mean the letter H.

Các phi công thường nói 'hotel' khi họ muốn nói chữ H.

02

Cơ sở cung cấp chỗ ở, bữa ăn và các dịch vụ khác cho người đi lại và khách du lịch.

An establishment providing accommodation, meals, and other services for travellers and tourists.

Ví dụ

The hotel in the city center offers room service and free breakfast.

Khách sạn ở trung tâm thành phố cung cấp dịch vụ phòng và bữa sáng miễn phí.

Many tourists stay at the beachfront hotel during the summer vacation.

Nhiều du khách ở tại khách sạn ven biển trong kỳ nghỉ hè.

The luxury hotel hosted a conference for international travelers last week.

Khách sạn sang trọng đã tổ chức một hội nghị cho du khách quốc tế tuần trước.

Dạng danh từ của Hotel (Noun)

SingularPlural

Hotel

Hotels

Kết hợp từ của Hotel (Noun)

CollocationVí dụ

Airport hotel

Khách sạn sân bay

The airport hotel offers convenient accommodation for travelers.

Khách sạn sân bay cung cấp chỗ ở thuận tiện cho du khách.

De luxe hotel

Khách sạn sang trọng

The de luxe hotel hosted a charity event last night.

Khách sạn sang trọng tổ chức sự kiện từ thiện đêm qua.

Excellent hotel

Khách sạn xuất sắc

The excellent hotel provided top-notch service to all guests.

Khách sạn xuất sắc cung cấp dịch vụ tốt nhất cho tất cả khách hàng.

Local hotel

Khách sạn địa phương

The local hotel hosted a community event last weekend.

Khách sạn địa phương đã tổ chức một sự kiện cộng đồng cuối tuần qua.

Seedy hotel

Khách sạn bẩn thỉu

He stayed at a seedy hotel during his solo trip.

Anh ấy ở một khách sạn bẩn thỉu trong chuyến đi tự do của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hotel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Also, food and drink expenses were the highest for the majority of age groups, followed by restaurant and expenses and entertainment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] This is because the growth in the number of tourists from abroad would encourage costs of rooms and other services to increase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In contrast, while renting flats and staying in became more popular over the years, camping became less popular [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I am writing to express my disappointment with the room I was assigned during my recent business trip at your [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Hotel

Không có idiom phù hợp