Bản dịch của từ House lights trong tiếng Việt

House lights

Phrase Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

House lights (Phrase)

hˈaʊs lˈaɪts
hˈaʊs lˈaɪts
01

Ánh đèn của một tòa nhà.

The lights of a building.

Ví dụ

The house lights dimmed before the concert started at 7 PM.

Ánh đèn trong nhà đã mờ đi trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 7 giờ tối.

The house lights did not turn on during the power outage last week.

Ánh đèn trong nhà đã không bật trong suốt cơn mất điện tuần trước.

Did the house lights stay on during the community event last Saturday?

Ánh đèn trong nhà có bật trong suốt sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa rồi không?

House lights (Noun Countable)

hˈaʊs lˈaɪts
hˈaʊs lˈaɪts
01

Một thiết bị tạo ra ánh sáng.

A device that produces light.

Ví dụ

The house lights dimmed before the play started at 7 PM.

Đèn nhà giảm sáng trước khi vở kịch bắt đầu lúc 7 giờ tối.

The house lights did not work during the community event last week.

Đèn nhà không hoạt động trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Are the house lights bright enough for the upcoming concert?

Đèn nhà có đủ sáng cho buổi hòa nhạc sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/house lights/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] The reason why I want to win this prize is because I usually donate to a local orphanage called “Light House” in District 3 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win

Idiom with House lights

Không có idiom phù hợp