Bản dịch của từ Hue trong tiếng Việt

Hue

Noun [U/C]

Hue (Noun)

ei
hjˈu
01

Một thành phố ở miền trung việt nam; dân số 233.800 (ước tính năm 2009).

A city in central vietnam; population 233,800 (est. 2009).

Ví dụ

Hue is a city in central Vietnam.

Huế là một thành phố ở miền trung Việt Nam.

The population of Hue was estimated at 233,800 in 2009.

Dân số của Huế được ước lượng là 233.800 vào năm 2009.

02

Một màu sắc hoặc sắc thái.

A colour or shade.

Ví dụ

The bridesmaids wore dresses in a beautiful hue of blue.

Các phụ dâu mặc váy màu xanh đẹp.

The painting captured the warm hues of the sunset sky.

Bức tranh ghi lại những tông màu ấm của bầu trời hoàng hôn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hue

A hue and cry

ə hjˈu ənd kɹˈaɪ

Tiếng kêu than, phản đối

A loud public protest or opposition.

The community raised a hue and cry against the unjust decision.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc kêu ca lớn phản đối quyết định bất công.

Raise a hue and cry (about something)

ɹˈeɪz ə hjˈu ənd kɹˈaɪ əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Làm to chuyện/ Kêu la ầm ĩ/ Lên tiếng cảnh báo

To make an issue about something; to alert people to a problem or difficulty.

The community raised a hue and cry about the lack of affordable housing.

Cộng đồng đã nổi lên một cơn ồn ào về việc thiếu nhà ở giá phải chăng.