Bản dịch của từ Human behaviour trong tiếng Việt

Human behaviour

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Human behaviour (Noun)

hjˈumən bɨhˈeɪvjɚ
hjˈumən bɨhˈeɪvjɚ
01

Cách mà con người hành động, phản ứng, hoặc tiến hành bản thân.

The way in which humans act, respond, or conduct themselves.

Ví dụ

Understanding human behaviour helps improve communication in social settings.

Hiểu biết về hành vi con người giúp cải thiện giao tiếp trong xã hội.

Many people do not study human behaviour in their daily lives.

Nhiều người không nghiên cứu hành vi con người trong cuộc sống hàng ngày.

What influences human behaviour in different social environments?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi con người trong các môi trường xã hội khác nhau?

02

Hành động hoặc phản ứng của một cá nhân hoặc nhóm đối với các kích thích bên trong hoặc bên ngoài.

The actions or reactions of an individual or group in response to external or internal stimuli.

Ví dụ

Human behaviour influences how communities respond to social issues like poverty.

Hành vi con người ảnh hưởng đến cách cộng đồng phản ứng với vấn đề xã hội như nghèo đói.

Human behaviour does not always align with societal expectations or norms.

Hành vi con người không phải lúc nào cũng phù hợp với kỳ vọng hoặc quy tắc xã hội.

How does human behaviour affect group dynamics in social settings?

Hành vi con người ảnh hưởng như thế nào đến động lực nhóm trong các tình huống xã hội?

03

Một lĩnh vực nghiên cứu trong tâm lý học và xã hội học xem xét các hoạt động của con người.

A field of study in psychology and sociology that examines the activities of humans.

Ví dụ

Human behaviour influences how societies develop and interact with each other.

Hành vi con người ảnh hưởng đến cách xã hội phát triển và tương tác.

Human behaviour does not always follow logical patterns in social situations.

Hành vi con người không phải lúc nào cũng theo các mẫu hợp lý trong tình huống xã hội.

What factors affect human behaviour in group settings during social events?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi con người trong các nhóm tại sự kiện xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Human behaviour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student majoring in computer science who takes courses in psychology may gain insights into and design more user-friendly software interfaces [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Human behaviour

Không có idiom phù hợp