Bản dịch của từ Human society trong tiếng Việt

Human society

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Human society (Noun)

hjˈumən səsˈaɪəti
hjˈumən səsˈaɪəti
01

Tập hợp những người sống cùng nhau trong một cộng đồng có trật tự hơn hoặc ít nhất tương đối.

The aggregate of people living together in a more or less ordered community.

Ví dụ

Human society thrives on cooperation and shared values among its members.

Xã hội loài người phát triển dựa trên sự hợp tác và giá trị chung.

Human society does not function well without trust and mutual respect.

Xã hội loài người không hoạt động tốt nếu thiếu lòng tin và sự tôn trọng.

How does human society influence individual behavior and cultural norms?

Xã hội loài người ảnh hưởng như thế nào đến hành vi cá nhân và chuẩn mực văn hóa?

02

Một cộng đồng cụ thể của những người chia sẻ một nền văn hóa hoặc lối sống chung.

A particular community of people who share a common culture or way of life.

Ví dụ

Human society thrives on shared values and cultural practices among its members.

Xã hội loài người phát triển dựa trên các giá trị và thực hành văn hóa chung.

Human society does not always accept new cultural changes easily.

Xã hội loài người không phải lúc nào cũng chấp nhận những thay đổi văn hóa mới một cách dễ dàng.

Does human society benefit from diverse cultural influences and traditions?

Xã hội loài người có được lợi ích từ các ảnh hưởng và truyền thống văn hóa đa dạng không?

03

Cấu trúc xã hội và các thể chế điều hành các tương tác của cá nhân trong một cộng đồng.

The social structure and institutions that govern the interactions of individuals within a community.

Ví dụ

Human society relies on cooperation for progress and development.

Xã hội loài người dựa vào sự hợp tác để phát triển.

Human society does not function well without strong institutions.

Xã hội loài người không hoạt động tốt nếu thiếu các tổ chức vững mạnh.

How does human society adapt to rapid technological changes?

Xã hội loài người thích nghi như thế nào với sự thay đổi công nghệ nhanh chóng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/human society/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] The innate goodwill and intelligence of beings will naturally create the most peaceful and productive possible, without the endless amounts of unnecessary rules and laws of today [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] While making money is vital for the survival of any company, I believe that without social responsibilities, it might cause tremendous harm to and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Human society

Không có idiom phù hợp