Bản dịch của từ Humble trong tiếng Việt

Humble

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humble(Adjective)

hˈʌmbl̩
hˈʌmbl̩
01

Có hoặc thể hiện sự đánh giá khiêm tốn hoặc thấp về tầm quan trọng của một người.

Having or showing a modest or low estimate of ones importance.

Ví dụ
02

Có cấp bậc xã hội, hành chính hoặc chính trị thấp.

Of low social administrative or political rank.

Ví dụ
03

(của một vật) có những giả vờ hoặc kích thước khiêm tốn.

Of a thing of modest pretensions or dimensions.

Ví dụ

Dạng tính từ của Humble (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Humble

Khiêm tốn

More humble

Khiêm tốn hơn

Most humble

Khiêm tốn nhất

Humble(Verb)

hˈʌmbl̩
hˈʌmbl̩
01

Khiến (ai đó) cảm thấy kém quan trọng hoặc kém tự hào hơn.

Cause someone to feel less important or proud.

Ví dụ

Dạng động từ của Humble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Humble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Humbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Humbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Humbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Humbling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ