Bản dịch của từ Humbling trong tiếng Việt

Humbling

Verb Adjective

Humbling (Verb)

hˈʌmbəlɪŋ
hˈʌmblɪŋ
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy ít quan trọng hoặc tự hào hơn.

Make someone feel less important or proud.

Ví dụ

Volunteering at the homeless shelter was humbling.

Tình nguyện tại trại tị nạn khiến người ta cảm thấy khiêm tốn.

Witnessing acts of kindness can be humbling for many.

Chứng kiến những hành động tử tế có thể khiến nhiều người cảm thấy khiêm tốn.

Receiving help from strangers can be a humbling experience.

Nhận sự giúp đỡ từ người lạ có thể là một trải nghiệm khiêm tốn.

Dạng động từ của Humbling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Humble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Humbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Humbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Humbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Humbling

Humbling (Adjective)

hˈʌmbəlɪŋ
hˈʌmblɪŋ
01

Khiến ai đó cảm thấy khiêm tốn hoặc mất đi niềm tự hào.

Causing someone to feel modest or to lose their pride.

Ví dụ

Receiving help from strangers can be a humbling experience.

Nhận sự giúp đỡ từ người lạ có thể là một trải nghiệm khiến bạn cảm thấy khiêm tốn.

Volunteering at the homeless shelter was a humbling opportunity.

Tình nguyện tại trại cứu trợ cho người vô gia cư là một cơ hội khiến bạn cảm thấy khiêm tốn.

Losing in the competition was a humbling moment for him.

Thất bại trong cuộc thi là một khoảnh khắc khiến anh ta cảm thấy khiêm tốn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Humbling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humbling

Không có idiom phù hợp