Bản dịch của từ Hundred hundreds of trong tiếng Việt

Hundred hundreds of

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hundred hundreds of (Noun)

hˈʌndɹəd hˈʌndɹədz ˈʌv
hˈʌndɹəd hˈʌndɹədz ˈʌv
01

Số tương đương với mười nhân mười; 100.

The number equivalent to ten times ten 100.

Ví dụ

Hundreds of people attended the social event last Saturday.

Hàng trăm người đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

There are not hundreds of volunteers for the social project.

Không có hàng trăm tình nguyện viên cho dự án xã hội.

Are hundreds of families benefiting from the new social program?

Có hàng trăm gia đình được hưởng lợi từ chương trình xã hội mới không?

02

Một số lượng lớn hoặc số tiền.

A large number or amount.

Ví dụ

Hundreds of people attended the social event last Saturday.

Hàng trăm người đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

There were not hundreds of participants in the community meeting.

Không có hàng trăm người tham gia trong cuộc họp cộng đồng.

Are there hundreds of volunteers for the charity event?

Có hàng trăm tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện không?

03

Chữ số hoặc từ đại diện cho số này.

The numeral or word representing this number.

Ví dụ

There are hundreds of people at the social event today.

Hôm nay có hàng trăm người tại sự kiện xã hội.

There aren't hundreds of volunteers for the community project.

Không có hàng trăm tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

Are there hundreds of social organizations in our city?

Có hàng trăm tổ chức xã hội trong thành phố chúng ta không?

Hundred hundreds of (Idiom)

01

Hàng trăm nghìn: một con số lớn.

Hundreds of thousands a large number.

Ví dụ

Hundreds of people attended the social event last Saturday in New York.

Hàng trăm người đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước ở New York.

There weren't hundreds of volunteers for the charity event last year.

Không có hàng trăm tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện năm ngoái.

Are there really hundreds of social clubs in this city?

Có thật hàng trăm câu lạc bộ xã hội trong thành phố này không?

02

Hàng trăm lần: nhiều lần trong những hành động lặp đi lặp lại.

Hundreds of times many times in repetitive actions.

Ví dụ

Many people attend social events hundreds of times each year.

Nhiều người tham gia các sự kiện xã hội hàng trăm lần mỗi năm.

She does not volunteer at community centers hundreds of times.

Cô ấy không tình nguyện tại các trung tâm cộng đồng hàng trăm lần.

Do you think people network hundreds of times during conferences?

Bạn có nghĩ rằng mọi người kết nối hàng trăm lần trong các hội nghị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hundred hundreds of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hundred hundreds of

Không có idiom phù hợp