Bản dịch của từ Hunter trong tiếng Việt

Hunter

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hunter (Noun)

hˈʌntɚ
hˈʌntəɹ
01

Một người truy đuổi và bắt hoặc giết động vật để giải trí hoặc làm thực phẩm.

A person who pursues and captures or kills animals for sport or food

Ví dụ

The hunter caught three deer last weekend in Virginia.

Thợ săn đã bắt được ba con nai vào cuối tuần trước ở Virginia.

The hunter did not find any rabbits during the trip.

Thợ săn đã không tìm thấy con thỏ nào trong chuyến đi.

Is the hunter participating in the local competition this year?

Thợ săn có tham gia cuộc thi địa phương năm nay không?

02

Một thiết bị hoặc thành phần tìm kiếm hoặc phát hiện ra thứ gì đó.

A device or component that seeks out or detects something

Ví dụ

The social media hunter finds trending topics for users daily.

Thiết bị tìm kiếm mạng xã hội tìm chủ đề thịnh hành hàng ngày.

The hunter does not identify fake news effectively for users.

Thiết bị không xác định tin giả hiệu quả cho người dùng.

Is the social media hunter useful for finding relevant discussions?

Thiết bị tìm kiếm mạng xã hội có hữu ích để tìm thảo luận liên quan không?

03

Một người hoặc động vật đi săn.

A person or animal that hunts

Ví dụ

The hunter found a deer in the forest last weekend.

Người săn bắn đã tìm thấy một con nai trong rừng cuối tuần trước.

The hunter did not see any animals during the day.

Người săn bắn không thấy bất kỳ con vật nào trong suốt cả ngày.

Is the hunter always careful in the woods?

Người săn bắn có luôn cẩn thận trong rừng không?

Hunter (Noun Countable)

hˈʌntɚ
hˈʌntəɹ
01

Một người tìm kiếm một thứ cụ thể, chẳng hạn như công việc hoặc cơ hội.

A person seeking a particular thing such as a job or opportunity

Ví dụ

John is a hunter for new job opportunities in marketing.

John là một người tìm kiếm cơ hội việc làm mới trong tiếp thị.

She is not a hunter for social connections; she prefers solitude.

Cô ấy không phải là một người tìm kiếm mối quan hệ xã hội; cô ấy thích sự cô đơn.

Is Mark a hunter for volunteer positions in community service?

Mark có phải là một người tìm kiếm vị trí tình nguyện trong dịch vụ cộng đồng không?

02

Người đi săn, đặc biệt là săn thú.

One who hunts especially for game

Ví dụ

The hunter found three deer in the forest last weekend.

Người săn bắn đã tìm thấy ba con nai trong rừng cuối tuần trước.

The hunter did not see any animals during the trip.

Người săn bắn đã không nhìn thấy con vật nào trong chuyến đi.

Is the hunter from your town participating in the competition?

Người săn bắn từ thị trấn của bạn có tham gia cuộc thi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hunter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] They may either fall prey to illegal or starve due to food scarcity, either of which can put an end to their existence on earth [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Male-dominated family has existed since the earliest days of human history with men being and women being gatherers, and the situation has naturally continued ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Living here, they can enjoy better conditions than in the wild; not only are food supplies and medical aids in zoos more accessible, but these places are also void of predators, and other threats [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Hunter

Không có idiom phù hợp