Bản dịch của từ Hush up trong tiếng Việt

Hush up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hush up (Verb)

hˈʌʃˌʌp
hˈʌʃˌʌp
01

Làm cho ai đó hoặc một nhóm người ngừng nói chuyện hoặc gây ồn ào.

To make someone or a group of people stop talking or making noise.

Ví dụ

He tried to hush up the scandal before it spread.

Anh ấy cố gắng làm im lặng vụ bê bối trước khi lan truyền.

She didn't want to hush up the truth about the incident.

Cô ấy không muốn im lặng về sự thật về vụ việc.

Did they hush up the details of the controversial report?

Họ có làm im lặng về chi tiết của bản báo cáo gây tranh cãi không?

Hush up (Phrase)

hˈʌʃˌʌp
hˈʌʃˌʌp
01

Giữ bí mật điều gì đó.

To keep something secret.

Ví dụ

She tried to hush up the scandal before it spread.

Cô ấy cố gắng giữ bí mật vụ bê bối trước khi lan truyền.

It's not easy to hush up rumors in a small town.

Không dễ để giữ bí mật những lời đồn trong một thị trấn nhỏ.

Did the company hush up the negative feedback from customers?

Liệu công ty đã giữ bí mật phản hồi tiêu cực từ khách hàng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hush up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hush up

Không có idiom phù hợp