Bản dịch của từ Hydride trong tiếng Việt

Hydride

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydride (Noun)

01

Một hợp chất nhị phân của hydro với kim loại.

A binary compound of hydrogen with a metal.

Ví dụ

Sodium hydride is used in social chemistry projects at universities.

Natri hydride được sử dụng trong các dự án hóa học xã hội tại các trường đại học.

Many students do not study hydride reactions in social contexts.

Nhiều sinh viên không nghiên cứu phản ứng hydride trong các bối cảnh xã hội.

Is lithium hydride important for social science experiments?

Lithium hydride có quan trọng cho các thí nghiệm khoa học xã hội không?

Hydrides are common in chemistry experiments for IELTS students.

Hydrides thường xuất hiện trong các thí nghiệm hóa học cho sinh viên IELTS.

Not all IELTS candidates are familiar with the concept of hydride.

Không phải tất cả các thí sinh IELTS đều quen với khái niệm hydride.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydride/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydride

Không có idiom phù hợp