Bản dịch của từ Hydrogen trong tiếng Việt

Hydrogen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrogen (Noun)

hˈɑɪdɹədʒn
hˈɑɪdɹədʒn
01

Một loại khí không màu, không mùi, rất dễ cháy, nguyên tố hóa học có số nguyên tử 1.

A colourless odourless highly flammable gas the chemical element of atomic number 1.

Ví dụ

Hydrogen is essential for creating clean energy in social projects.

Hydrogen rất cần thiết để tạo ra năng lượng sạch trong các dự án xã hội.

Hydrogen is not widely used in social programs yet.

Hydrogen chưa được sử dụng rộng rãi trong các chương trình xã hội.

Is hydrogen a viable option for future social energy solutions?

Hydrogen có phải là lựa chọn khả thi cho các giải pháp năng lượng xã hội trong tương lai không?

Dạng danh từ của Hydrogen (Noun)

SingularPlural

Hydrogen

Hydrogens

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrogen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrogen

Không có idiom phù hợp