Bản dịch của từ Hydrophobic trong tiếng Việt

Hydrophobic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrophobic (Adjective)

haɪdɹəfˈoʊbɪk
haɪdɹəfˈoʊbɪk
01

Đang hoặc mắc chứng sợ nước.

Of or suffering from hydrophobia.

Ví dụ

She is hydrophobic and avoids swimming at the beach.

Cô ấy hydrophobic và tránh bơi ở bãi biển.

He is not hydrophobic, so he enjoys water activities.

Anh ấy không hydrophobic, nên anh ấy thích các hoạt động trên nước.

Are you hydrophobic and uncomfortable around large bodies of water?

Bạn có hydrophobic và cảm thấy không thoải mái xung quanh các hồ nước lớn không?

02

Có xu hướng đẩy lùi hoặc không hòa tan với nước.

Tending to repel or fail to mix with water.

Ví dụ

The hydrophobic coating on the phone keeps it dry in rain.

Lớp phủ hydrophobic trên điện thoại giữ cho nó khô trong mưa.

The fabric is not hydrophobic, so it gets wet easily.

Vải không hydrophobic, vì vậy nó dễ ẩm.

Is the hydrophobic material suitable for waterproof jackets?

Vật liệu hydrophobic có phù hợp với áo khoác chống nước không?

Dạng tính từ của Hydrophobic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hydrophobic

Kỵ nước

More hydrophobic

Kỵ nước hơn

Most hydrophobic

Kỵ nước nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydrophobic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrophobic

Không có idiom phù hợp