Bản dịch của từ Hyped up trong tiếng Việt

Hyped up

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyped up (Verb)

hˈaɪpt ˈʌp
hˈaɪpt ˈʌp
01

Để quảng bá hoặc quảng bá (sản phẩm hoặc ý tưởng) một cách mạnh mẽ, thường phóng đại tầm quan trọng hoặc lợi ích của nó.

To promote or publicize a product or idea intensively often exaggerating its importance or benefits.

Ví dụ

The campaign hyped up the new smartphone's features before its launch.

Chiến dịch đã quảng bá mạnh mẽ các tính năng của smartphone mới trước khi ra mắt.

The influencers did not hype up the event as expected.

Các người ảnh hưởng đã không quảng bá sự kiện như mong đợi.

Did the advertisement hype up the product effectively for the audience?

Quảng cáo đã quảng bá sản phẩm một cách hiệu quả cho khán giả chưa?

Hyped up (Adjective)

hˈaɪpt ˈʌp
hˈaɪpt ˈʌp
01

Bị kích thích quá mức hoặc quá phấn khích.

Excessively stimulated or overexcited.

Ví dụ

Many social media influencers are hyped up about the new trend.

Nhiều người ảnh hưởng trên mạng xã hội rất phấn khích về xu hướng mới.

The party was not hyped up as everyone expected it to be.

Bữa tiệc không được phấn khích như mọi người mong đợi.

Why are people so hyped up about the upcoming concert?

Tại sao mọi người lại phấn khích về buổi hòa nhạc sắp tới?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hyped up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyped up

Không có idiom phù hợp