Bản dịch của từ Hyperactivity disorder trong tiếng Việt
Hyperactivity disorder
Noun [U/C]

Hyperactivity disorder(Noun)
hˌaɪpɚæktˈɪvɨti dɨsˈɔɹdɚ
hˌaɪpɚæktˈɪvɨti dɨsˈɔɹdɚ
01
Một tình trạng được đặc trưng bởi sự vận động quá mức và tính bốc đồng gây rối loạn hoạt động bình thường.
A condition characterized by excessive movement and impulsiveness that disrupts normal functioning.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một tình trạng tâm lý có thể cần can thiệp và chiến lược quản lý.
A psychological condition that may require intervention and management strategies.
Ví dụ
