Bản dịch của từ Hyphenated trong tiếng Việt

Hyphenated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyphenated (Adjective)

01

Bao gồm hoặc chứa dấu gạch nối.

Consisting of or containing a hyphen.

Ví dụ

Many social media accounts are hyphenated for better visibility and branding.

Nhiều tài khoản mạng xã hội được nối bằng dấu gạch ngang để tăng khả năng nhận diện.

Not all social movements are hyphenated in their names or slogans.

Không phải tất cả các phong trào xã hội đều có tên hoặc khẩu hiệu nối bằng dấu gạch ngang.

Are you familiar with hyphenated social movements like Black Lives Matter?

Bạn có quen thuộc với các phong trào xã hội nối bằng dấu gạch ngang như Black Lives Matter không?

Dạng tính từ của Hyphenated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hyphenated

Được gạch nối

-

-

Hyphenated (Verb)

hˈaɪfəneɪtɪd
hˈaɪfəneɪtɪd
01

Chia hoặc kết nối bằng dấu gạch nối.

Divide or connect with a hyphen.

Ví dụ

Many social media platforms hyphenated their names for better branding.

Nhiều nền tảng mạng xã hội đã sử dụng dấu gạch nối trong tên.

They did not hyphenate their social event's title for simplicity.

Họ không sử dụng dấu gạch nối trong tiêu đề sự kiện xã hội.

Did you hyphenate the names for the community project?

Bạn đã sử dụng dấu gạch nối cho tên dự án cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Hyphenated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hyphenate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hyphenated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hyphenated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hyphenates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hyphenating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyphenated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyphenated

Không có idiom phù hợp