Bản dịch của từ Hypnotic trong tiếng Việt

Hypnotic

Noun [U/C] Noun [C]

Hypnotic (Noun)

hɪpnˈɑtɪks
hɪpnˈɑtɪks
01

Thuốc gây buồn ngủ.

Drugs that cause sleep.

Ví dụ

The doctor prescribed a hypnotic to help with insomnia.

Bác sĩ kê đơn một loại thuốc gây mê để giúp chống lại chứng mất ngủ.

She took a hypnotic before bed to aid her sleep.

Cô ấy uống một loại thuốc gây mê trước khi đi ngủ để giúp giấc ngủ của mình.

The hypnotic medication induced a deep slumber in the patient.

Thuốc gây mê đã khiến bệnh nhân truyền vào một giấc ngủ sâu.

Hypnotic (Noun Countable)

hɪpnˈɑtɪks
hɪpnˈɑtɪks
01

Một người thực hành thôi miên.

A person who practices hypnotism.

Ví dụ

The hypnotic put the audience into a deep trance.

Người thực hành thôi miên đưa khán giả vào một trạng thái hôn mê sâu.

The famous hypnotic mesmerized the crowd with his skills.

Người thôi miên nổi tiếng đã mê hoặc đám đông bằng kỹ năng của mình.

The hypnotic's show was filled with intriguing mind control techniques.

Chương trình của người thôi miên đầy những kỹ thuật kiểm soát tâm trí hấp dẫn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hypnotic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are pitch black, therefore, seeming surprisingly when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Hypnotic

Không có idiom phù hợp