Bản dịch của từ Hypopigmentation trong tiếng Việt

Hypopigmentation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypopigmentation (Noun)

ˌhaɪ.pəˌpɪɡ.mənˈteɪ.ʃən
ˌhaɪ.pəˌpɪɡ.mənˈteɪ.ʃən
01

Tình trạng các vùng da bị mất màu.

A condition where areas of the skin lose color.

Ví dụ

Hypopigmentation affects many people in our community, especially after sunburn.

Hypopigmentation ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi, đặc biệt sau khi cháy nắng.

Hypopigmentation does not occur in everyone who gets a sunburn.

Hypopigmentation không xảy ra ở mọi người bị cháy nắng.

Is hypopigmentation common among teenagers in urban areas like New York?

Hypopigmentation có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypopigmentation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypopigmentation

Không có idiom phù hợp