Bản dịch của từ Hypothetical trong tiếng Việt

Hypothetical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypothetical (Adjective)

hˌɑɪpəɵˈɛɾɪkl̩
hˌɑɪpəɵˈɛɾɪkl̩
01

Dựa trên hoặc phục vụ như một giả thuyết.

Based on or serving as a hypothesis.

Ví dụ

The hypothetical situation led to interesting discussions among friends.

Tình huống giả thuyết dẫn đến cuộc trò chuyện thú vị giữa bạn bè.

She presented a hypothetical scenario to analyze potential outcomes.

Cô ấy trình bày một kịch bản giả thuyết để phân tích kết quả tiềm năng.

The study involved creating hypothetical models to test different theories.

Nghiên cứu bao gồm việc tạo ra các mô hình giả thuyết để kiểm tra các lý thuyết khác nhau.

Dạng tính từ của Hypothetical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hypothetical

Giả thuyết

More hypothetical

Giả thuyết hơn

Most hypothetical

Hầu hết các giả thuyết

Kết hợp từ của Hypothetical (Adjective)

CollocationVí dụ

Merely hypothetical

Chỉ là giả thuyết

The idea of a perfect society is merely hypothetical.

Ý tưởng về một xã hội hoàn hảo chỉ là giả thuyết.

Purely hypothetical

Hoàn toàn giả định

The discussion about unicorns in our society is purely hypothetical.

Cuộc thảo luận về những con kỳ lân trong xã hội chúng ta là hoàn toàn giả thuyết.

Entirely hypothetical

Hoàn toàn giả tưởng

The discussion about aliens was entirely hypothetical in nature.

Cuộc thảo luận về người ngoài hành tinh hoàn toàn giả thiết.

Hypothetical (Noun)

hˌɑɪpəɵˈɛɾɪkl̩
hˌɑɪpəɵˈɛɾɪkl̩
01

Một đề xuất hoặc tuyên bố giả định.

A hypothetical proposition or statement.

Ví dụ

Discussing hypothetical situations in social psychology is common among researchers.

Thảo luận về tình huống giả định trong tâm lý xã hội là phổ biến giữa các nhà nghiên cứu.

She presented a hypothetical scenario during the social experiment for analysis.

Cô ấy trình bày một kịch bản giả định trong thí nghiệm xã hội để phân tích.

The professor posed a hypothetical question to stimulate social theory discussions.

Giáo sư đặt một câu hỏi giả định để kích thích thảo luận về lý thuyết xã hội.

Dạng danh từ của Hypothetical (Noun)

SingularPlural

Hypothetical

Hypotheticals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hypothetical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the emission of harmful exhaust which would be too difficult to measure would do grave harm to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Hypothetical

Không có idiom phù hợp