Bản dịch của từ I mean trong tiếng Việt

I mean

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

I mean (Idiom)

01

Được sử dụng để làm rõ hoặc giải thích thêm về câu nói trước đó.

Used to clarify or elaborate on a previous statement.

Ví dụ

I mean, social media connects people worldwide, like Facebook and Twitter.

Ý tôi là, mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn thế giới, như Facebook và Twitter.

I don't mean to offend anyone with my social commentary.

Tôi không có ý xúc phạm ai với những bình luận xã hội của mình.

Do you mean that social interactions improve mental health?

Bạn có ý nói rằng sự tương tác xã hội cải thiện sức khỏe tâm thần không?

02

Dùng để đưa ra ý kiến trái ngược hoặc đính chính lại điều vừa được nói.

Used to introduce a contradiction or correction to what has just been said.

Ví dụ

I mean, social media can improve communication, not just create problems.

Ý tôi là, mạng xã hội có thể cải thiện giao tiếp, không chỉ tạo ra vấn đề.

Social events aren't always fun; I mean, some can be quite boring.

Các sự kiện xã hội không phải lúc nào cũng thú vị; ý tôi là, một số có thể khá nhàm chán.

Do you mean social gatherings help build relationships in our community?

Bạn có ý nói rằng các buổi gặp gỡ xã hội giúp xây dựng mối quan hệ trong cộng đồng không?

03

Biểu thị sự nhấn mạnh hoặc sự chắc chắn về quan điểm của một người.

Indicates emphasis or certainty about ones point.

Ví dụ

I mean, social media influences opinions significantly in today's world.

Tôi muốn nói, mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến trong thế giới hôm nay.

I don't mean to suggest that all social interactions are negative.

Tôi không có ý nói rằng tất cả các tương tác xã hội đều tiêu cực.

Do you mean that social connections are essential for mental health?

Bạn có ý nói rằng các kết nối xã hội rất cần thiết cho sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/i mean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I FOMO is associated with depression and anxiety, and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I I always try to look for the silver lining to stay positive in even the darkest moments in life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I it has a unique flavour, not too sweet, not too bitter, but a perfect balance [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I I don’t think it’s any more or less popular than most other subjects, at least not in my country anyway [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with I mean

Không có idiom phù hợp