Bản dịch của từ Iced out trong tiếng Việt

Iced out

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iced out (Adjective)

01

Được phủ kim cương hoặc đồ trang sức khác; chảy máu.

Covered in diamonds or other jewels blinged out.

Ví dụ

The rapper wore an iced out chain to the award show.

Rapper đeo một chuỗi iced out đến buổi trao giải.

Her iced out watch sparkled under the bright lights of the party.

Chiếc đồng hồ iced out của cô ấy lấp lánh dưới ánh sáng sáng.

The celebrity's iced out phone case was a status symbol.

Ốp điện thoại iced out của người nổi tiếng là biểu tượng địa vị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/iced out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iced out

Không có idiom phù hợp