Bản dịch của từ Idealist trong tiếng Việt

Idealist

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Idealist (Noun)

aɪdˈilɪs
aɪdˈilɪss
01

Một người trân trọng hoặc theo đuổi những nguyên tắc, mục đích, mục tiêu cao cả hoặc cao quý, v.v.

A person who cherishes or pursues high or noble principles purposes goals etc.

Ví dụ

The idealist believed in creating a better society for everyone.

Người lý tưởng tin vào việc tạo ra một xã hội tốt đẹp cho mọi người.

She was known as an idealist for her dedication to social causes.

Cô được biết đến là một người lý tưởng vì sự cống hiến cho những vấn đề xã hội.

The young idealist volunteered at various community service projects.

Người lý tưởng trẻ tuổi tham gia tình nguyện vào các dự án phục vụ cộng đồng khác nhau.

Dạng danh từ của Idealist (Noun)

SingularPlural

Idealist

Idealists

Idealist (Noun Countable)

aɪdˈilɪs
aɪdˈilɪss
01

Những người tin tưởng hoặc theo đuổi những nguyên tắc, mục đích, mục tiêu cao cả hoặc cao quý, v.v.

People who believe in or pursue high or noble principles purposes goals etc.

Ví dụ

The idealist dedicated her life to helping the less fortunate.

Người lý tưởng đã dành cả cuộc đời để giúp đỡ người khó khăn hơn.

The young idealist dreamt of creating a more equal society.

Người lý tưởng trẻ tuổi mơ ước tạo ra một xã hội công bằng hơn.

Many idealists strive to make positive changes in their communities.

Nhiều người lý tưởng cố gắng tạo ra những thay đổi tích cực trong cộng đồng của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/idealist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Idealist

Không có idiom phù hợp