Bản dịch của từ Idiosyncratic trong tiếng Việt

Idiosyncratic

Adjective

Idiosyncratic (Adjective)

ɪdioʊsɪnkɹˈæɾɪk
ˌɪdioʊsˈɪnkɹætɪk
01

Đặc biệt đối với một cá nhân cụ thể; kỳ dị.

Peculiar to a specific individual eccentric.

Ví dụ

Her idiosyncratic fashion sense always stood out at social gatherings.

Gu thị giác độc đáo của cô ấy luôn nổi bật tại các buổi gặp mặt xã hội.

His idiosyncratic behavior often led to interesting conversations at social events.

Hành vi độc đáo của anh ấy thường dẫn đến các cuộc trò chuyện thú vị tại các sự kiện xã hội.

The idiosyncratic sense of humor of the comedian made the social event memorable.

Gu thị giác hài hước độc đáo của nghệ sĩ hài đã khiến sự kiện xã hội đáng nhớ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Idiosyncratic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Idiosyncratic

Không có idiom phù hợp