Bản dịch của từ Ill-treatment trong tiếng Việt

Ill-treatment

Noun [U/C]

Ill-treatment (Noun)

ɪl tɹˈitmnt
ɪl tɹˈitmnt
01

Hành động đối xử tệ với ai đó

The action of treating someone badly

Ví dụ

The report highlighted ill-treatment of workers in the garment industry.

Báo cáo đã nêu rõ sự đối xử tồi tệ với công nhân trong ngành may mặc.

Many people do not recognize ill-treatment in domestic situations.

Nhiều người không nhận ra sự đối xử tồi tệ trong tình huống gia đình.

Is ill-treatment common in the workplace for low-income workers?

Sự đối xử tồi tệ có phổ biến trong nơi làm việc của công nhân thu nhập thấp không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill-treatment

Không có idiom phù hợp