Bản dịch của từ Imaginary trong tiếng Việt

Imaginary

Adjective

Imaginary (Adjective)

ɪmˈædʒənˌɛɹi
ɪmˈædʒənˌɛɹi
01

Chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng.

Existing only in the imagination.

Ví dụ

She created an imaginary world in her novel.

Cô ấy tạo ra một thế giới tưởng tượng trong tiểu thuyết của mình.

The children had an imaginary friend named Charlie.

Những đứa trẻ có một người bạn tưởng tượng tên là Charlie.

The artist painted an imaginary landscape with colorful skies.

Nghệ sĩ vẽ một bức cảnh tượng tưởng với bầu trời nhiều màu sắc.

02

(của một số hoặc số lượng) được biểu thị dưới dạng căn bậc hai của một số âm (thường là căn bậc hai của −1, được biểu thị bằng i hoặc j).

Of a number or quantity expressed in terms of the square root of a negative number usually the square root of −1 represented by i or j.

Ví dụ

Her imaginary friend helped her through tough times in school.

Bạn tưởng tượng của cô ấy giúp cô ấy qua những thời kỳ khó khăn ở trường.

The children created an imaginary world full of magical creatures.

Những đứa trẻ tạo ra một thế giới tưởng tượng đầy sinh vật kỳ diệu.

The novel is set in an imaginary kingdom with talking animals.

Cuốn tiểu thuyết được đặt trong một vương quốc tưởng tượng với các loài động vật biết nói.

Dạng tính từ của Imaginary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Imaginary

Tưởng tượng

-

-

Kết hợp từ của Imaginary (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely imaginary

Hoàn toàn tưởng tượng

The concept of a perfect society is purely imaginary.

Khái niệm về một xã hội hoàn hảo là hoàn toàn tưởng tượng.

Completely imaginary

Hoàn toàn tưởng tượng

The unicorn in the story was completely imaginary.

Con kỳ lân trong câu chuyện hoàn toàn tưởng tượng.

Entirely imaginary

Hoàn toàn tưởng tượng

The story about a unicorn is entirely imaginary.

Câu chuyện về một con kỳ lân hoàn toàn tưởng tượng.

Largely imaginary

Chủ yếu là tưởng tượng

The rumors about the celebrity were largely imaginary.

Những tin đồn về người nổi tiếng đó đa phần là tưởng tượng.

Wholly imaginary

Hoàn toàn tưởng tượng

The utopian society in the novel is wholly imaginary.

Xã hội tuơng tưởng hoàn toàn trong tiểu thuyết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imaginary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Firstly, I used to believe in, therefore, was very afraid of all my ghosts and spirits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Imaginary

Không có idiom phù hợp