Bản dịch của từ Imitate trong tiếng Việt

Imitate

Verb

Imitate (Verb)

ˈɪm.ɪ.teɪt
ˈɪm.ə.teɪt
01

Bắt chước, mô phỏng, phỏng mẫu.

Imitation, imitation, imitation.

Ví dụ

Children often imitate their parents' behavior.

Trẻ em thường bắt chước hành vi của cha mẹ.

She imitates her favorite celebrity's fashion style.

Cô bắt chước phong cách thời trang của người nổi tiếng mà cô yêu thích.

Students imitate each other's way of speaking.

Học sinh bắt chước cách nói chuyện của nhau.

Tourists often imitate local dances during cultural performances.

Khách du lịch thường bắt chước các điệu nhảy địa phương trong các buổi biểu diễn văn hóa.

Visitors imitate the gestures of tour guides to learn about the area.

Du khách bắt chước cử chỉ của hướng dẫn viên du lịch để tìm hiểu về khu vực.

02

Lấy hoặc làm theo như một mô hình.

Take or follow as a model.

Ví dụ

Children often imitate their parents' behavior.

Trẻ em thường bắt chước hành vi của cha mẹ.

She tried to imitate his dance moves at the party.

Cô cố gắng bắt chước những bước nhảy của anh ấy trong bữa tiệc.

Students imitate the teacher's pronunciation during language lessons.

Học sinh bắt chước cách phát âm của giáo viên trong các buổi học ngôn ngữ.

Dạng động từ của Imitate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imitating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imitate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through observation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] They may how their parents read a book and later form a reading habit on their own [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These types of videos can be highly influential, particularly on young people who try to the behaviour and end up injuring themselves and others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Imitate

Không có idiom phù hợp