Bản dịch của từ Imperialism trong tiếng Việt

Imperialism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imperialism (Noun)

ɪmpˈiɹiəlɪzəm
ɪmpˈɪɹiəlɪzəm
01

Chính sách mở rộng quyền lực và ảnh hưởng của một quốc gia thông qua việc thuộc địa hóa, sử dụng lực lượng quân sự hoặc các phương tiện khác.

A policy of extending a countrys power and influence through colonization use of military force or other means.

Ví dụ

Imperialism influenced many countries in the 19th century, like India.

Chủ nghĩa đế quốc đã ảnh hưởng đến nhiều quốc gia thế kỷ 19, như Ấn Độ.

Many believe imperialism is no longer a relevant issue today.

Nhiều người tin rằng chủ nghĩa đế quốc không còn là vấn đề hiện tại.

What are the effects of imperialism on modern societies?

Những ảnh hưởng của chủ nghĩa đế quốc đối với xã hội hiện đại là gì?

Kết hợp từ của Imperialism (Noun)

CollocationVí dụ

Cultural imperialism

Chủ nghĩa văn hóa

Cultural imperialism can impact language diversity negatively.

Chủ nghĩa văn hoá có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sự đa dạng ngôn ngữ.

Roman imperialism

Chủ nghĩa đế quốc la mã

Roman imperialism influenced social structures in ancient societies.

Chủ nghĩa mở cửa la mã ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội trong xã hội cổ đại.

Western imperialism

Chủ nghĩa đế quốc phương tây

Western imperialism led to cultural assimilation in colonized societies.

Chủ nghĩa đế quốc phương tây dẫn đến sự đồng hoá văn hóa trong xã hội bị thuộc địa.

American imperialism

Chủ nghĩa đế quốc mỹ

American imperialism influenced social structures in many countries.

Chủ nghĩa đế quốc mỹ ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở nhiều quốc gia.

Economic imperialism

Chủ nghĩa bành trướng kinh tế

Economic imperialism leads to cultural dominance in social interactions.

Chủ nghĩa đế quốc kinh tế dẫn đến sự ảnh hưởng văn hóa trong giao tiếp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imperialism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] To give an example, the foreign traveller can perceive a special charm in Vietnamese culture by listening to the music in Hue, a masterpiece of intangible heritage by UNESCO, which beautifully recreate the feudal era of Vietnam [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Imperialism

Không có idiom phù hợp