Bản dịch của từ Imperious trong tiếng Việt

Imperious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imperious (Adjective)

ɪmpˈiɹiəs
ɪmpˈɪɹiəs
01

Kiêu ngạo và độc đoán.

Arrogant and domineering.

Ví dụ

The imperious manager demanded immediate reports from her team every day.

Người quản lý kiêu ngạo yêu cầu báo cáo ngay lập tức từ nhóm của cô.

The imperious attitude of some politicians alienates many voters in elections.

Thái độ kiêu ngạo của một số chính trị gia khiến nhiều cử tri xa lánh.

Is the imperious behavior of leaders acceptable in our society today?

Liệu hành vi kiêu ngạo của các nhà lãnh đạo có chấp nhận được trong xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imperious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] To give an example, the foreign traveller can perceive a special charm in Vietnamese culture by listening to the music in Hue, a masterpiece of intangible heritage by UNESCO, which beautifully recreate the feudal era of Vietnam [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Imperious

Không có idiom phù hợp