Bản dịch của từ Impersonating trong tiếng Việt

Impersonating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impersonating (Verb)

ɪmpˈɝsənˌeiɾɪŋ
ɪmpˈɝsənˌeiɾɪŋ
01

Giả vờ là người khác để đánh lừa người khác.

To pretend to be someone else in order to deceive others.

Ví dụ

Impersonating a celebrity online can lead to legal consequences.

Mạo danh một người nổi tiếng trực tuyến có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.

He was caught impersonating a police officer at the party.

Anh ta bị bắt quả tang đang mạo danh một sĩ quan cảnh sát tại bữa tiệc.

Impersonating someone during a job interview is unethical and dishonest.

Mạo danh ai đó trong một cuộc phỏng vấn xin việc là trái đạo đức và không trung thực.

Dạng động từ của Impersonating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impersonate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impersonated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impersonated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impersonates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impersonating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impersonating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impersonating

Không có idiom phù hợp