Bản dịch của từ Implanted trong tiếng Việt

Implanted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implanted (Verb)

ɪmplˈæntɪd
ɪmplˈæntɪd
01

Để sửa chữa hoặc thiết lập một cách an toàn hoặc sâu sắc.

To fix or set securely or deeply.

Ví dụ

The community implanted new trees to improve the local environment.

Cộng đồng đã trồng cây mới để cải thiện môi trường địa phương.

They did not implant any new ideas during the social meeting.

Họ không implant bất kỳ ý tưởng mới nào trong cuộc họp xã hội.

Did the city implant enough parks for community gatherings?

Thành phố đã implant đủ công viên cho các buổi gặp gỡ cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Implanted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Implant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Implanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Implanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Implants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Implanting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Implanted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Implanted

Không có idiom phù hợp