Bản dịch của từ Implore trong tiếng Việt

Implore

Verb

Implore (Verb)

ɪmplˈɔɹ
ɪmplˈoʊɹ
01

Cầu xin ai đó một cách nghiêm túc hoặc tuyệt vọng để làm điều gì đó.

Beg someone earnestly or desperately to do something.

Ví dụ

She implored her friend to donate to the charity event.

Cô ấy van nài bạn ấy quyên góp cho sự kiện từ thiện.

The homeless man implores passersby for spare change.

Người đàn ông vô gia cư van xin người qua đường đổi tiền lẻ.

The child implored his parents to buy him a new toy.

Đứa trẻ van nài bố mẹ mua cho anh một món đồ chơi mới.

Dạng động từ của Implore (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Implore

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Implored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Implored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Implores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imploring

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Implore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Implore

Không có idiom phù hợp