Bản dịch của từ Implore trong tiếng Việt
Implore
Verb
Implore (Verb)
ɪmplˈɔɹ
ɪmplˈoʊɹ
01
Cầu xin ai đó một cách nghiêm túc hoặc tuyệt vọng để làm điều gì đó.
Beg someone earnestly or desperately to do something.
Ví dụ
She implored her friend to donate to the charity event.
Cô ấy van nài bạn ấy quyên góp cho sự kiện từ thiện.
The homeless man implores passersby for spare change.
Người đàn ông vô gia cư van xin người qua đường đổi tiền lẻ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Implore
Không có idiom phù hợp