Bản dịch của từ Impostor syndrome trong tiếng Việt
Impostor syndrome
![Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì](/images/chat-ai/chudu-speak-banner-mobile.webp)
Impostor syndrome (Noun)
(tâm lý học) một hiện tượng tâm lý trong đó một người không thể tiếp thu những thành tựu của mình mà vẫn tin rằng mình không xứng đáng nhận được bất kỳ thành công nào đi kèm.
Psychology a psychological phenomenon in which a person is unable to internalize his or her accomplishments remaining convinced that he or she does not deserve any accompanying success.
Many students experience impostor syndrome during their university exams.
Nhiều sinh viên trải qua hội chứng giả mạo trong các kỳ thi đại học.
She does not believe she has impostor syndrome despite her achievements.
Cô ấy không tin rằng mình có hội chứng giả mạo mặc dù đã đạt được thành công.
Do you think impostor syndrome affects young professionals in their careers?
Bạn có nghĩ rằng hội chứng giả mạo ảnh hưởng đến những người trẻ trong sự nghiệp không?