Bản dịch của từ Impostor syndrome trong tiếng Việt

Impostor syndrome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impostor syndrome (Noun)

01

(tâm lý học) một hiện tượng tâm lý trong đó một người không thể tiếp thu những thành tựu của mình mà vẫn tin rằng mình không xứng đáng nhận được bất kỳ thành công nào đi kèm.

Psychology a psychological phenomenon in which a person is unable to internalize his or her accomplishments remaining convinced that he or she does not deserve any accompanying success.

Ví dụ

Many students experience impostor syndrome during their university exams.

Nhiều sinh viên trải qua hội chứng giả mạo trong các kỳ thi đại học.

She does not believe she has impostor syndrome despite her achievements.

Cô ấy không tin rằng mình có hội chứng giả mạo mặc dù đã đạt được thành công.

Do you think impostor syndrome affects young professionals in their careers?

Bạn có nghĩ rằng hội chứng giả mạo ảnh hưởng đến những người trẻ trong sự nghiệp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impostor syndrome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impostor syndrome

Không có idiom phù hợp