Bản dịch của từ Impotence trong tiếng Việt

Impotence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impotence (Noun)

ˈɪmpətn̩s
ˈɪmpətn̩s
01

Không có khả năng thực hiện hành động hiệu quả; bất lực.

Inability to take effective action; helplessness.

Ví dụ

The impotence of the government in addressing poverty is evident.

Sự bất lực của chính phủ trong việc giải quyết tình trạng nghèo đói là điều hiển nhiên.

The impotence of the charity organization led to a lack of impact.

Sự bất lực của tổ chức từ thiện đã dẫn đến thiếu tác động.

The impotence of the community to make changes was disheartening.

Sự bất lực của cộng đồng trong việc tạo ra những thay đổi đã khiến họ nản lòng.

02

Người đàn ông không có khả năng đạt được sự cương cứng hoặc cực khoái.

Inability in a man to achieve an erection or orgasm.

Ví dụ

John's impotence led to relationship issues with his partner.

Sự bất lực của John dẫn đến các vấn đề trong mối quan hệ với bạn tình của anh ấy.

The man's impotence was a source of frustration and embarrassment.

Sự bất lực của người đàn ông là nguồn gốc của sự thất vọng và bối rối.

Impotence can have a significant impact on a person's mental health.

Sự bất lực có thể ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe tâm thần của một người.

Kết hợp từ của Impotence (Noun)

CollocationVí dụ

Male impotence

Yếu sinh lý nam

Male impotence can impact social relationships and self-esteem.

Vô sinh nam có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội và tự trọng.

Political impotence

Bế tắc chính trị

The social organization faced political impotence due to corruption.

Tổ chức xã hội đối mặt với sự bất lực chính trị do tham nhũng.

Relative impotence

Sự yếu đuối tương đối

His relative impotence in the community led to feelings of insignificance.

Sức yếu đối của anh ta trong cộng đồng dẫn đến cảm giác vô nghĩa.

Sexual impotence

Sự liệt dương

He struggled with sexual impotence, affecting his relationship.

Anh ấy đấu tranh với liệt dương, ảnh hưởng đến mối quan hệ của anh ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impotence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impotence

Không có idiom phù hợp