Bản dịch của từ Impressible trong tiếng Việt

Impressible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impressible (Adjective)

ɪmpɹˈɛsəbl
ɪmpɹˈɛsəbl
01

Dễ dàng bị ấn tượng hoặc bị ảnh hưởng.

Easily impressed or influenced.

Ví dụ

Many young people are impressible by social media trends and influencers.

Nhiều người trẻ tuổi dễ bị ảnh hưởng bởi các xu hướng mạng xã hội.

Older adults are often not as impressible as teenagers in society.

Người lớn tuổi thường không dễ bị ảnh hưởng như thanh thiếu niên.

Are teenagers more impressible than adults when it comes to social issues?

Thanh thiếu niên có dễ bị ảnh hưởng hơn người lớn về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impressible/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impressible

Không có idiom phù hợp