Bản dịch của từ Imprinting trong tiếng Việt

Imprinting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imprinting (Noun)

01

Một dấu hiệu hoặc đường viền được tạo ra bằng cách ấn một vật gì đó lên một bề mặt.

A mark or outline made by pressing something on a surface.

Ví dụ

His imprinting on society was evident through his charitable actions.

Dấu ấn của anh ta trên xã hội rõ ràng qua các hành động từ thiện của anh ta.

She had no imprinting on the community due to her reclusive nature.

Cô ấy không có dấu ấn nào trên cộng đồng do tính cách tách biệt của cô ấy.

Did his imprinting on society influence the younger generation positively?

Dấu ấn của anh ta trên xã hội có ảnh hưởng tích cực đến thế hệ trẻ không?

Imprinting (Verb)

ɪmpɹˈɪnɪŋ
ɪmpɹˈɪntɪŋ
01

Để đánh dấu hoặc đóng dấu (bề mặt, đồ vật hoặc tài liệu) bằng một thiết kế hoặc từ ngữ.

To mark or stamp a surface object or document with a design or words.

Ví dụ

Imprinting your logo on promotional items can increase brand recognition.

Việc in logo của bạn lên các mặt hàng quảng cáo có thể tăng nhận diện thương hiệu.

Not imprinting contact information on business cards may lead to missed opportunities.

Không in thông tin liên hệ trên danh thiếp có thể dẫn đến cơ hội bị bỏ lỡ.

Are you imprinting your name on the cover page of your essay?

Bạn có in tên mình lên trang bìa bài luận của mình không?

Dạng động từ của Imprinting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imprint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imprinted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imprinted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imprints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imprinting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imprinting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] This, as a consequence, has led to a lower level of confidence in females since they have been with the idea that males always play the dominant roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] First, frequent exposure to the same images and phrases the messages being communicated in an advertisement in people's minds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Imprinting

Không có idiom phù hợp