Bản dịch của từ Imprinting trong tiếng Việt
Imprinting
Imprinting (Noun)
His imprinting on society was evident through his charitable actions.
Dấu ấn của anh ta trên xã hội rõ ràng qua các hành động từ thiện của anh ta.
She had no imprinting on the community due to her reclusive nature.
Cô ấy không có dấu ấn nào trên cộng đồng do tính cách tách biệt của cô ấy.
Did his imprinting on society influence the younger generation positively?
Dấu ấn của anh ta trên xã hội có ảnh hưởng tích cực đến thế hệ trẻ không?
Imprinting (Verb)
Imprinting your logo on promotional items can increase brand recognition.
Việc in logo của bạn lên các mặt hàng quảng cáo có thể tăng nhận diện thương hiệu.
Not imprinting contact information on business cards may lead to missed opportunities.
Không in thông tin liên hệ trên danh thiếp có thể dẫn đến cơ hội bị bỏ lỡ.
Are you imprinting your name on the cover page of your essay?
Bạn có in tên mình lên trang bìa bài luận của mình không?
Dạng động từ của Imprinting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Imprint |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Imprinted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Imprinted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Imprints |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Imprinting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp