Bản dịch của từ Imprison trong tiếng Việt

Imprison

Verb

Imprison (Verb)

01

Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn biểu thị sự cầm tù.

Thirdperson singular simple present indicative of imprison.

Ví dụ

He imprisons the criminal for ten years.

Anh ta giam giữ tên tội phạm trong mười năm.

The judge imprisons the thief in a maximum-security prison.

Thẩm phán giam giữ tên trộm trong nhà tù an ninh cao.

She imprisons the fraudster for his financial crimes.

Cô ấy giam giữ kẻ lừa đảo vì tội phạm tài chính của anh ta.

Dạng động từ của Imprison (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imprison

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imprisoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imprisoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imprisons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imprisoning

Kết hợp từ của Imprison (Verb)

CollocationVí dụ

Imprison virtually

Bị giam cầm thực tế

He was virtually imprisoned in his own home due to the lockdown.

Anh ta bị giam cầm thực sự ở nhà do lệnh phong tỏa.

Imprison falsely

Bỏ tù oan

He was imprisoned falsely for a crime he didn't commit.

Anh ta bị giam giữ một cách oan uổng vì một tội danh mà anh ta không phạm.

Imprison unjustly

Bắt giữ một cách bất công

He was imprisoned unjustly for a crime he didn't commit.

Anh ta bị giam giữ một cách không công bằng vì tội anh không phạm.

Imprison wrongfully

Bỏ tù oan

He was imprisoned wrongfully for a crime he didn't commit.

Anh ta bị giam giữ sai lầm vì một tội ác mà anh ta không phạm phải.

Imprison briefly

Giam giữ tạm thời

He was imprisoned briefly for shoplifting.

Anh ta bị tù ngắn ngày vì ăn cắp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imprison cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Especially, dangerous criminals such as murderers or rapists have to be for their heinous actions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] There are a number of compelling reasons why it is unreasonable to consider to be an obsolete practice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] On the other hand, animals in cages does inflict cruelty, and therefore, I find it necessary to shut down zoos [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] In conclusion, I believe there is no absolute way to deduce whether policies or better education would take the dominant role in dealing with crimes as they both tackle the problem just in different ways [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Imprison

Không có idiom phù hợp