Bản dịch của từ In charge (of something/someone) trong tiếng Việt

In charge (of something/someone)

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In charge (of something/someone) (Phrase)

01

Có quyền kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm về một cái gì đó hoặc ai đó.

Having control or responsibility for something or someone.

Ví dụ

She is in charge of the charity event organization.

Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He is not in charge of managing the community center.

Anh ấy không phụ trách quản lý trung tâm cộng đồng.

Who is in charge of coordinating the volunteer activities?

Ai chịu trách nhiệm phối hợp các hoạt động tình nguyện?

02

Ở vị trí có thẩm quyền hoặc kiểm soát

In a position of authority or control

Ví dụ

Maria is in charge of the community center's social programs.

Maria phụ trách các chương trình xã hội của trung tâm cộng đồng.

John is not in charge of organizing the charity event this year.

John không phụ trách tổ chức sự kiện từ thiện năm nay.

Who is in charge of the social media accounts for the organization?

Ai phụ trách các tài khoản mạng xã hội của tổ chức?

Maria is in charge of the community center's social programs.

Maria phụ trách các chương trình xã hội của trung tâm cộng đồng.

John is not in charge of organizing the charity event this year.

John không phụ trách tổ chức sự kiện từ thiện năm nay.

03

Chịu trách nhiệm về một cái gì đó hoặc một ai đó

Responsible for something or someone

Ví dụ

Maria is in charge of organizing the community clean-up event.

Maria phụ trách tổ chức sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

John is not in charge of the local charity's budget.

John không phụ trách ngân sách của tổ chức từ thiện địa phương.

Who is in charge of the youth program at the community center?

Ai phụ trách chương trình thanh niên tại trung tâm cộng đồng?

Maria is in charge of organizing the community event this Saturday.

Maria phụ trách tổ chức sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy này.

The committee is not in charge of the local charity donations.

Ủy ban không phụ trách các khoản quyên góp từ thiện địa phương.

04

Có nhiệm vụ quản lý hoặc giám sát

Having the duty to manage or oversee

Ví dụ

Maria is in charge of organizing the community clean-up event.

Maria phụ trách tổ chức sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

John is not in charge of the neighborhood watch program anymore.

John không còn phụ trách chương trình giám sát khu phố nữa.

Who is in charge of the local charity fundraiser this year?

Ai phụ trách quyên góp từ thiện địa phương năm nay?

Maria is in charge of organizing the community clean-up event.

Maria phụ trách tổ chức sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

John is not in charge of the social media accounts anymore.

John không còn phụ trách các tài khoản mạng xã hội nữa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in charge (of something/someone)/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In charge (of something/someone)

Không có idiom phù hợp