Bản dịch của từ In comparison with trong tiếng Việt

In comparison with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In comparison with (Phrase)

ɨn kəmpˈɛɹəsən wˈɪð
ɨn kəmpˈɛɹəsən wˈɪð
01

Liên quan đến cái gì khác.

In relation to something else.

Ví dụ

In comparison with 2020, social media usage increased significantly in 2023.

So với năm 2020, việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đáng kể trong năm 2023.

Social inequality did not decline in comparison with previous years.

Bất bình đẳng xã hội không giảm so với những năm trước.

How does social behavior change in comparison with different cultures?

Hành vi xã hội thay đổi như thế nào so với các nền văn hóa khác?

02

Khi so sánh với.

When compared to.

Ví dụ

In comparison with last year, social media use increased by 20%.

So với năm ngoái, việc sử dụng mạng xã hội tăng 20%.

In comparison with other countries, the USA has higher social inequality.

So với các quốc gia khác, Mỹ có sự bất bình đẳng xã hội cao hơn.

How does social support in comparison with financial aid affect happiness?

Sự hỗ trợ xã hội so với viện trợ tài chính ảnh hưởng đến hạnh phúc như thế nào?

03

Như trái ngược với.

As opposed to.

Ví dụ

In comparison with last year, unemployment rates have decreased significantly.

So với năm ngoái, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm đáng kể.

In comparison with other countries, Vietnam has a lower poverty rate.

So với các quốc gia khác, Việt Nam có tỷ lệ nghèo thấp hơn.

How does education quality in comparison with social services affect citizens?

Chất lượng giáo dục so với dịch vụ xã hội ảnh hưởng thế nào đến công dân?

04

Được sử dụng để chỉ ra rằng hai hoặc nhiều thứ đang được so sánh.

Used to indicate that two or more things are being compared

Ví dụ

In comparison with last year, social media use has increased significantly.

So với năm ngoái, việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đáng kể.

In comparison with other countries, Vietnam has a unique social culture.

So với các quốc gia khác, Việt Nam có một nền văn hóa xã hội đặc biệt.

How does social inequality in comparison with wealth affect society?

Sự bất bình đẳng xã hội so với sự giàu có ảnh hưởng như thế nào đến xã hội?

05

Để nhấn mạnh sự khác biệt hoặc điểm tương đồng giữa hai chủ đề.

To emphasize the differences or similarities between two subjects

Ví dụ

In comparison with last year, unemployment rates decreased significantly this year.

So với năm ngoái, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm đáng kể năm nay.

In comparison with other countries, Vietnam has a lower poverty rate.

So với các quốc gia khác, Việt Nam có tỷ lệ nghèo đói thấp hơn.

How does education quality in comparison with other nations affect society?

Chất lượng giáo dục so với các quốc gia khác ảnh hưởng đến xã hội như thế nào?

06

Một cụm từ được sử dụng để tạo ra sự tương phản với một chủ đề khác.

A phrase used to draw a contrast with another subject

Ví dụ

In comparison with last year, social media usage has increased significantly.

So với năm ngoái, việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đáng kể.

In comparison with traditional media, social media is more interactive.

So với truyền thông truyền thống, mạng xã hội tương tác hơn.

How does social engagement in comparison with community events affect participation?

Sự tham gia xã hội so với các sự kiện cộng đồng ảnh hưởng đến sự tham gia như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in comparison with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] People in the neighbourhood and domestic visitors would suffer in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This means that more young respondents forecast that the former is going to worsen in with the latter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Regarding nickel, it began the period with an increase of 6% in with the previous month [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] However, department stores achieved greater business efficiency in with web-based stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with In comparison with

Không có idiom phù hợp