Bản dịch của từ In comparison with trong tiếng Việt
In comparison with

In comparison with (Phrase)
In comparison with 2020, social media usage increased significantly in 2023.
So với năm 2020, việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đáng kể trong năm 2023.
Social inequality did not decline in comparison with previous years.
Bất bình đẳng xã hội không giảm so với những năm trước.
How does social behavior change in comparison with different cultures?
Hành vi xã hội thay đổi như thế nào so với các nền văn hóa khác?
Khi so sánh với.
When compared to.
In comparison with last year, social media use increased by 20%.
So với năm ngoái, việc sử dụng mạng xã hội tăng 20%.
In comparison with other countries, the USA has higher social inequality.
So với các quốc gia khác, Mỹ có sự bất bình đẳng xã hội cao hơn.
How does social support in comparison with financial aid affect happiness?
Sự hỗ trợ xã hội so với viện trợ tài chính ảnh hưởng đến hạnh phúc như thế nào?
Như trái ngược với.
As opposed to.
In comparison with last year, unemployment rates have decreased significantly.
So với năm ngoái, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm đáng kể.
In comparison with other countries, Vietnam has a lower poverty rate.
So với các quốc gia khác, Việt Nam có tỷ lệ nghèo thấp hơn.
How does education quality in comparison with social services affect citizens?
Chất lượng giáo dục so với dịch vụ xã hội ảnh hưởng thế nào đến công dân?
In comparison with last year, social media use has increased significantly.
So với năm ngoái, việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đáng kể.
In comparison with other countries, Vietnam has a unique social culture.
So với các quốc gia khác, Việt Nam có một nền văn hóa xã hội đặc biệt.
How does social inequality in comparison with wealth affect society?
Sự bất bình đẳng xã hội so với sự giàu có ảnh hưởng như thế nào đến xã hội?
In comparison with last year, unemployment rates decreased significantly this year.
So với năm ngoái, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm đáng kể năm nay.
In comparison with other countries, Vietnam has a lower poverty rate.
So với các quốc gia khác, Việt Nam có tỷ lệ nghèo đói thấp hơn.
How does education quality in comparison with other nations affect society?
Chất lượng giáo dục so với các quốc gia khác ảnh hưởng đến xã hội như thế nào?
In comparison with last year, social media usage has increased significantly.
So với năm ngoái, việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đáng kể.
In comparison with traditional media, social media is more interactive.
So với truyền thông truyền thống, mạng xã hội tương tác hơn.
How does social engagement in comparison with community events affect participation?
Sự tham gia xã hội so với các sự kiện cộng đồng ảnh hưởng đến sự tham gia như thế nào?
"Cụm từ 'in comparison with' có nghĩa là so sánh hai hoặc nhiều đối tượng, hiện tượng hoặc khái niệm để chỉ ra sự tương đồng hoặc khác biệt giữa chúng. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cụm từ này được sử dụng tương đối giống nhau và không có sự khác biệt đáng kể về mặt ngữ nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong giao tiếp hàng ngày, người Anh có thể ưa chuộng cách diễn đạt ngắn gọn hơn như 'compared to'".
Cụm từ "in comparison with" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "comparare", có nghĩa là “so sánh” hoặc “đối chiếu.” Trong tiếng Pháp cổ, từ này được chuyển hóa thành "comparer", và sau đó được đưa vào tiếng Anh. Cụm từ này được sử dụng để diễn tả hành động so sánh giữa các đối tượng, nhấn mạnh sự khác biệt hoặc tương đồng. Ý nghĩa hiện tại phản ánh chức năng ngữ pháp quan trọng trong việc phân tích và lập luận.
Cụm từ "in comparison with" thường xuất hiện trong kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các phần viết và nói, nơi thí sinh cần so sánh và phân tích thông tin. Trong thành phần IELTS Writing, cụm này giúp tạo mối liên kết giữa các ý kiến hoặc dữ liệu. Ngoài ra, nó cũng thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật và nghiên cứu, khi phân tích sự khác biệt hoặc tương đồng giữa các khái niệm, nghiên cứu hay nhóm đối tượng khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



