Bản dịch của từ In confidence trong tiếng Việt

In confidence

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In confidence (Noun)

ɨn kˈɑnfədəns
ɨn kˈɑnfədəns
01

Cảm giác tự tin phát sinh từ sự đánh giá cao khả năng hoặc phẩm chất của chính mình.

A feeling of selfassurance arising from ones appreciation of ones own abilities or qualities.

Ví dụ

She spoke in confidence about her IELTS preparation.

Cô ấy nói với sự tự tin về việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của mình.

He lacked in confidence during the speaking section of the test.

Anh ấy thiếu sự tự tin trong phần thi nói của bài kiểm tra.

Did they exhibit in confidence while discussing their writing strategies?

Họ có thể thể hiện sự tự tin khi thảo luận về chiến lược viết của họ không?

In confidence (Adverb)

ɨn kˈɑnfədəns
ɨn kˈɑnfədəns
01

Với sự đảm bảo; một cách tự tin.

With assurance in a selfassured manner.

Ví dụ

She spoke in confidence about her IELTS preparation.

Cô ấy nói với lòng tin về việc chuẩn bị thi IELTS của mình.

He did not answer the question in confidence during the speaking test.

Anh ấy không trả lời câu hỏi một cách tự tin trong bài thi nói.

Did you write your essay in confidence for the writing task?

Bạn đã viết bài luận của mình một cách tự tin cho bài viết chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in confidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] This was an enriching experience for me to push my boundaries, gain and appreciate the beauty of mathematics [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually discourages them from their troubles to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] To begin with, allowing children to learn from trial and error helps them build resilience and self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I'm not about my appearance so rarely do I look at myself in the mirror [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with In confidence

Không có idiom phù hợp