Bản dịch của từ In essence trong tiếng Việt

In essence

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In essence (Adverb)

ɨn ˈɛsəns
ɨn ˈɛsəns
01

Được sử dụng để nhấn mạnh các khía cạnh cơ bản, cơ bản hoặc quan trọng nhất của một cái gì đó.

Used to emphasize the basic fundamental or most important aspects of something.

Ví dụ

Social media has, in essence, transformed communication in modern society.

Mạng xã hội đã, về bản chất, biến đổi giao tiếp trong xã hội hiện đại.

Volunteering is, in essence, about giving back to the community.

Tình nguyện là, về bản chất, về việc trả lại cho cộng đồng.

Education is, in essence, the key to breaking the cycle of poverty.

Giáo dục là, về bản chất, chìa khóa để phá vỡ vòng lặp nghèo đói.

Education is, in essence, the key to a better future.

Giáo dục, vốn là chìa khóa cho một tương lai tốt đẹp.

Equality is, in essence, treating everyone with fairness and respect.

Sự bình đẳng, một cách cơ bản, là đối xử công bằng và tôn trọng mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in essence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] This seems to erode the of social interaction and the richness of the human culture that values community and connection [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with In essence

Không có idiom phù hợp