Bản dịch của từ In game trong tiếng Việt

In game

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In game (Adjective)

ɨn ɡˈeɪm
ɨn ɡˈeɪm
01

Tham gia vào một hoạt động hoặc theo đuổi mang tính cạnh tranh hoặc vui tươi.

To be engaged in an activity or pursuit that is competitive or playful.

Ví dụ

Many students are in game during the weekend sports events.

Nhiều sinh viên tham gia các sự kiện thể thao vào cuối tuần.

Not everyone is in game when discussing social issues.

Không phải ai cũng tham gia khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Are you in game for the upcoming community basketball tournament?

Bạn có tham gia giải bóng rổ cộng đồng sắp tới không?

02

Tham gia vào một tình huống hoặc bối cảnh mà kỹ năng hoặc khả năng của một người được kiểm tra.

To be involved in a situation or context where ones skills or abilities are tested.

Ví dụ

Many students are in game during the debate competition at school.

Nhiều học sinh tham gia vào cuộc thi tranh luận ở trường.

She is not in game for social events this semester.

Cô ấy không tham gia vào các sự kiện xã hội học kỳ này.

Are you in game for the upcoming community service project?

Bạn có tham gia vào dự án phục vụ cộng đồng sắp tới không?

03

Tham gia vào một cuộc thi, dù về mặt thể chất hay ẩn dụ.

To participate in a competition whether physically or metaphorically.

Ví dụ

Many people are in game for social change during the climate crisis.

Nhiều người tham gia để thay đổi xã hội trong cuộc khủng hoảng khí hậu.

Not everyone is in game for improving community relations in our city.

Không phải ai cũng tham gia để cải thiện quan hệ cộng đồng ở thành phố chúng ta.

Are you in game for helping local charities this weekend?

Bạn có tham gia giúp đỡ các tổ chức từ thiện địa phương cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in game/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I strongly recommend playing a jigsaw puzzle whenever you are on a quest for a new [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] In detail, they have to utilize their intelligence to devise strategies and manoeuvres to win the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Firstly, playing with consoles allow children to develop their cognitive ability to a certain extent, depending on how difficult the is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Secondly, playing excessively also causes children to lose their communication skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games

Idiom with In game

Không có idiom phù hợp