Bản dịch của từ In line trong tiếng Việt

In line

Noun [U/C] Adverb Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In line (Noun)

ˈɪnlˌaɪn
ˈɪnlˌaɪn
01

Sự hình thành của người hoặc vật bên cạnh hoặc đằng sau cái kia.

A formation of people or things one beside or behind the other.

Ví dụ

The students formed a line outside the classroom.

Các học sinh xếp hàng bên ngoài lớp học.

People waited in line for tickets to the concert.

Mọi người xếp hàng chờ mua vé xem buổi hòa nhạc.

There was a long line at the grocery store checkout.

Có một hàng dài người xếp hàng ở quầy thanh toán của cửa hàng tạp hóa.

02

Một vết hoặc dải dài và hẹp.

A long, narrow mark or band.

Ví dụ

The queue formed a long in line outside the store.

Hàng đợi xếp thành một hàng dài bên ngoài cửa hàng.

The students waited in line to enter the classroom.

Học sinh xếp hàng chờ vào lớp học.

People stood in line to buy tickets for the concert.

Mọi người đứng xếp hàng để mua vé cho buổi hòa nhạc.

In line (Adverb)

ˈɪnlˌaɪn
ˈɪnlˌaɪn
01

Trong hoặc vào sự liên kết hoặc sắp xếp tuyến tính; cạnh bên nhau.

In or into alignment or linear arrangement; side by side.

Ví dụ

The students stood in line waiting for their turn to enter the classroom.

Học sinh đứng xếp hàng chờ đến lượt vào lớp.

The customers formed a neat line in front of the ticket counter.

Khách hàng xếp hàng ngay ngắn trước quầy bán vé.

People were asked to stay in line to maintain social distancing.

Mọi người được yêu cầu xếp hàng để duy trì sự xa cách xã hội.

In line (Preposition)

ˈɪnlˌaɪn
ˈɪnlˌaɪn
01

Bao quanh, bao quanh hoặc bao quanh, v.v., hoặc biểu thị sự gần gũi.

Enclosing, enclosing or encompassing, and so on, or indicating proximity.

Ví dụ

Standing in line, waiting patiently for their turn to enter.

Đứng xếp hàng, kiên nhẫn chờ đến lượt vào.

She was in line behind John, eager to buy the concert tickets.

Cô xếp hàng sau John, háo hức mua vé buổi hòa nhạc.

Everyone in line at the food bank received a free meal.

Mọi người xếp hàng tại ngân hàng thực phẩm đều nhận được một bữa ăn miễn phí.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in line/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a thin between the advantages and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] In conclusion, young people should keep their individualism, but only insofar as it is in with their traditions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] However, it is also important to distinguish the between being patient and being a pushover [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity generated by this generator is then transmitted via power to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with In line

Không có idiom phù hợp