Bản dịch của từ In pocket trong tiếng Việt

In pocket

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In pocket (Adjective)

ɨn pˈɑkət
ɨn pˈɑkət
01

Có tiền hoặc tài nguyên sẵn có.

Having money or resources available.

Ví dụ

Many students in pocket can afford expensive IELTS preparation courses.

Nhiều sinh viên có tiền có thể đủ khả năng khóa học IELTS đắt tiền.

Not everyone in pocket can travel abroad for the IELTS exam.

Không phải ai có tiền cũng có thể đi du lịch nước ngoài để thi IELTS.

Are you in pocket to pay for the IELTS registration fee?

Bạn có tiền để trả phí đăng ký thi IELTS không?

02

Chắc chắn hoặc đảm bảo thành công.

Being certain or assured of success.

Ví dụ

With her skills, Maria is in pocket for the upcoming debate competition.

Với kỹ năng của mình, Maria chắc chắn sẽ thắng cuộc thi tranh biện sắp tới.

John is not in pocket for winning the social media contest this year.

John không chắc chắn sẽ thắng cuộc thi truyền thông xã hội năm nay.

Is Sarah in pocket to lead the community project this summer?

Sarah có chắc chắn sẽ dẫn dắt dự án cộng đồng mùa hè này không?

With her skills, Maria is in pocket for the social debate.

Với kỹ năng của mình, Maria chắc chắn sẽ thắng trong cuộc tranh luận xã hội.

They are not in pocket for the upcoming community project.

Họ không chắc chắn về thành công của dự án cộng đồng sắp tới.

In pocket (Noun)

ɨn pˈɑkət
ɨn pˈɑkət
01

Một túi nhỏ hoặc hốc trong trang phục dùng để đựng các vật nhỏ.

A small pouch or cavity in a garment used to carry small items.

Ví dụ

She kept her phone in her pocket during the meeting.

Cô ấy để điện thoại trong túi áo trong cuộc họp.

He didn't find anything in his pocket after checking.

Anh ấy không tìm thấy gì trong túi áo sau khi kiểm tra.

Is there money in your pocket for the bus fare?

Có tiền trong túi của bạn để trả tiền xe buýt không?

She found a coin in her pocket during the event.

Cô ấy tìm thấy một đồng xu trong túi áo trong sự kiện.

He did not have any change in his pocket last night.

Anh ấy không có tiền lẻ trong túi áo tối qua.

02

Một quỹ tài chính hoặc dự trữ có sẵn để sử dụng.

A financial reserve or fund available for use.

Ví dụ

Many families have a small fund in pocket for emergencies.

Nhiều gia đình có một quỹ nhỏ trong túi cho tình huống khẩn cấp.

They do not keep extra money in pocket for social events.

Họ không giữ thêm tiền trong túi cho các sự kiện xã hội.

Is there enough money in pocket for community projects?

Có đủ tiền trong túi cho các dự án cộng đồng không?

Many families have a small fund in pocket for emergencies.

Nhiều gia đình có một quỹ nhỏ trong túi để khẩn cấp.

She does not keep extra money in pocket for social events.

Cô ấy không giữ tiền thêm trong túi cho các sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in pocket/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] I remember the next morning; I couldn't help smiling all the way to school with the phone in my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I realized that my keys were missing when I returned home and searched through my bag and [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because this toy/device was the first ever item that I purchased out of my own with my hard-earned money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with In pocket

Không có idiom phù hợp