Bản dịch của từ In pocket trong tiếng Việt
In pocket
Adjective Noun [U/C]
In pocket (Adjective)
ɨn pˈɑkət
ɨn pˈɑkət
In pocket (Noun)
ɨn pˈɑkət
ɨn pˈɑkət
"Cụm từ 'in pocket' trong tiếng Anh thường chỉ trạng thái có tiền hoặc tài sản trong túi, đồng nghĩa với việc đang sở hữu một số tiền cụ thể. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách sử dụng và ngữ nghĩa tương đối giống nhau. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, cụm từ này cũng có thể ám chỉ đến việc có lợi thế trong tình huống nào đó. Ngữ cảnh và sắc thái có thể thay đổi tùy theo vùng miền".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] I remember the next morning; I couldn't help smiling all the way to school with the phone in my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] I realized that my keys were missing when I returned home and searched through my bag and [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] This is because this toy/device was the first ever item that I purchased out of my own with my hard-earned money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Idiom with In pocket
Không có idiom phù hợp