Bản dịch của từ In the medium term trong tiếng Việt

In the medium term

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the medium term (Adjective)

ɨn ðə mˈidiəm tɝˈm
ɨn ðə mˈidiəm tɝˈm
01

Liên quan đến khung thời gian không ngắn hạn cũng không dài hạn, thường kéo dài từ vài tháng đến vài năm.

Referring to a time frame that is neither short-term nor long-term, usually spanning several months to a few years.

Ví dụ

In the medium term, social policies will improve community health services significantly.

Trong trung hạn, chính sách xã hội sẽ cải thiện dịch vụ y tế cộng đồng đáng kể.

Social changes in the medium term do not happen overnight or easily.

Những thay đổi xã hội trong trung hạn không xảy ra qua đêm hoặc dễ dàng.

What are the expected social impacts in the medium term for education?

Những tác động xã hội dự kiến trong trung hạn đối với giáo dục là gì?

02

Thường được sử dụng trong các bối cảnh tài chính hoặc kinh tế để mô tả các dự đoán hoặc kết quả dự kiến sẽ xảy ra trong một khung thời gian vừa phải.

Often used in financial or economic contexts to describe projections or outcomes that are expected to occur within a moderate time frame.

Ví dụ

In the medium term, unemployment rates will decrease in the city.

Trong trung hạn, tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm ở thành phố.

In the medium term, many people will not find new jobs.

Trong trung hạn, nhiều người sẽ không tìm được việc làm mới.

Will social services improve in the medium term for families?

Dịch vụ xã hội có cải thiện trong trung hạn cho các gia đình không?

03

Được sử dụng trong lập kế hoạch chiến lược để đặt ra các mục tiêu hoặc mục đích dự kiến sẽ đạt được trong khoảng thời gian trung bình.

Used in strategic planning to set goals or objectives that are expected to be achieved within the medium time frame.

Ví dụ

In the medium term, we aim to reduce poverty by 25%.

Trong trung hạn, chúng tôi đặt mục tiêu giảm nghèo 25%.

We do not expect significant changes in the medium term.

Chúng tôi không mong đợi thay đổi đáng kể trong trung hạn.

What are our goals in the medium term for education?

Mục tiêu của chúng ta trong trung hạn về giáo dục là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in the medium term/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] In the the traditional advertising industry will be a victim of the data hoard held by companies and organizations [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu

Idiom with In the medium term

Không có idiom phù hợp