Bản dịch của từ In the middle trong tiếng Việt

In the middle

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the middle (Noun)

ˈɪn.təˈmɪ.dəl
ˈɪn.təˈmɪ.dəl
01

Phần giữa hoặc điểm của một cái gì đó.

The middle part or point of something.

Ví dụ

She sat in the middle of the room during the meeting.

Cô ấy ngồi ở giữa phòng trong cuộc họp.

He prefers not to be in the middle of any conflicts.

Anh ấy thích không ở giữa bất kỳ mâu thuẫn nào.

Are you comfortable being in the middle of the dance circle?

Bạn có thoải mái khi ở giữa vòng nhảy không?

She sat in the middle of the room during the meeting.

Cô ấy ngồi ở giữa phòng trong cuộc họp.

He prefers to avoid sitting in the middle of large crowds.

Anh ấy thích tránh ngồi ở giữa đám đông lớn.

In the middle (Adjective)

ˈɪn.təˈmɪ.dəl
ˈɪn.təˈmɪ.dəl
01

Khoảng cách như nhau đối với các đầu hoặc các cạnh của cái gì đó.

Equally distant from the ends or sides of something.

Ví dụ

She sat in the middle of the room during the meeting.

Cô ấy ngồi ở giữa phòng trong cuộc họp.

He felt uncomfortable being in the middle of the argument.

Anh ấy cảm thấy không thoải mái khi ở giữa cuộc tranh luận.

Are you sitting in the middle or on the side?

Bạn đang ngồi ở giữa hay ở bên cạnh?

The table should be placed in the middle of the room.

Bàn nên được đặt ở giữa phòng.

She prefers sitting in the middle row during meetings.

Cô ấy thích ngồi ở hàng giữa trong các cuộc họp.

In the middle (Verb)

ɨn ðə mˈɪdəl
ɨn ðə mˈɪdəl
01

Đặt ở trung tâm hoặc giữa một cái gì đó.

Put in the center or middle of something.

Ví dụ

She always likes to put her phone in the middle of the table.

Cô ấy luôn thích đặt điện thoại vào giữa bàn.

He never puts his notebook in the middle of his backpack.

Anh ấy không bao giờ đặt sổ tay vào giữa cặp sách của mình.

Do you usually place your keys in the middle of the room?

Bạn thường đặt chìa khóa ở giữa phòng không?

She always in the middle of the group during discussions.

Cô ấy luôn ở giữa nhóm trong các cuộc thảo luận.

He never likes to be in the middle of conflicts.

Anh ấy không bao giờ thích ở giữa các mâu thuẫn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in the middle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Overall, in 1991 the majority of undergraduates came from income families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Meanwhile, in plan B, the podium is roughly in the of the room, in front of the white board and opposite the table at the back [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] In the of the library, tables and chairs have been completely removed [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] A bus stop and a car park were built, and in the of these areas, a shopping mall was established [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with In the middle

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.