Bản dịch của từ Inadequacy trong tiếng Việt

Inadequacy

Noun [U/C]

Inadequacy (Noun)

ɪnˈædɪkwəsi
ɪnˈædɪkwəsi
01

Tình trạng hoặc chất lượng không đầy đủ; thiếu số lượng hoặc chất lượng cần thiết.

The state or quality of being inadequate; lack of the quantity or quality required.

Ví dụ

The inadequacy of social services affects many vulnerable individuals.

Sự thiếu sót của các dịch vụ xã hội ảnh hưởng đến nhiều cá nhân yếu thế.

The government is addressing the inadequacy in educational resources for schools.

Chính phủ đang giải quyết sự thiếu sót về tài nguyên giáo dục cho các trường học.

Kết hợp từ của Inadequacy (Noun)

CollocationVí dụ

Total inadequacy

Hoàn toàn không đủ

The total inadequacy of public services affects community well-being.

Sự thiếu hụt toàn bộ của các dịch vụ công cộng ảnh hưởng đến phúc lợi cộng đồng.

Social inadequacy

Thiếu kém về mặt xã hội

His social inadequacy made it hard for him to make friends.

Sự không đủ xã hội của anh ấy làm cho việc kết bạn khó khăn.

Personal inadequacy

Tính không đủ cá nhân

Her personal inadequacy led to social anxiety and isolation.

Sự thiếu sót cá nhân của cô ấy dẫn đến lo lắng xã hội và cô lập.

Glaring inadequacy

Thiếu sót vô cùng

The glaring inadequacy of affordable housing affects many families.

Sự thiếu sót rõ ràng về nhà ở giá cả phải chăng ảnh hưởng đến nhiều gia đình.

Obvious inadequacy

Sự thiếu hụt rõ ràng

The lack of basic amenities in the village shows obvious inadequacy.

Sự thiếu hụt tiện nghi cơ bản ở làng thể hiện sự thiếu sót rõ ràng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inadequacy

Không có idiom phù hợp